Kanji Version 13
logo

  

  

dong [Chinese font]   →Tra cách viết của 榕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
dong
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “dong”, một loài cây như cây si. ◇Trần Nhân Tông : “Lão dong ảnh lí tăng quan bế” (Đề Phổ Minh tự thủy tạ ) Dưới bóng cây dong già cửa nhà sư đóng. § Ngô Tất Tố dịch “dong” là cây đa.
2. (Danh) Tên riêng của thành phố “Phúc Châu” thuộc tỉnh “Phúc Kiến” , Trung Quốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây dong, một loài cây như cây si.

dung
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cây đa
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây đa;
② [Róng] (Tên riêng) thành phố Phúc Châu (tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây cực lớn, tàn cây rất rộng, bóng cây che được cả ngàn người.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典