Kanji Version 13
logo

  

  

tạ [Chinese font]   →Tra cách viết của 榭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
tạ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nhà xây trên đài
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà xây trên đài. ◎Như: “thủy tạ” nhà xây cất bên cạnh hoặc trên nước, dùng làm nơi thưởng ngoạn hoặc nghỉ ngơi. ◇Trần Nhân Tông : “Đề Phổ Minh tự thủy tạ” Đề thơ ở nhà thủy tạ chùa Phổ Minh.
Từ điển Thiều Chửu
① Sàn, nhà tập võ, cái đài có nhà ở gọi là tạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhà cửa xây trên đài, đài, sàn, bệ, nhà tập võ: Nhà thuỷ tạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà làm trên nền cao. Cung oán ngâm khúc có câu: » Đền vũ tạ nhện giăng cửa mốc « — Nhà để ngồi hóng mát, trên có mái, nhưng xung quanh không có tường. Td: Thuỷ tạ — Tên trọng lượng, bằng 100 cân.
Từ ghép
vũ tạ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典