Kanji Version 13
logo

  

  

nhuế [Chinese font]   →Tra cách viết của 枘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
nhuế
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
khớp mộng, vào mộng (nghề mộc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đầu mộng (đầu gỗ vuông để tra vào ngàm). ◎Như: “tạc nhuế” không ăn khớp, không hợp nhau. ◇Liêu trai chí dị : “Nữ hỉ trước chi, hạnh bất tạc nhuế” , (Phượng Dương sĩ nhân ) Người vợ mừng xỏ vào (đôi giày), may là vừa khít.
Từ điển Thiều Chửu
① Kháp mộng, vào mộng, vót đầu gỗ cho vào vừa ngàm. Hai bên không hợp ý nhau gọi là tạc nhuế .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái mộng (đầu gỗ để tra vào ngàm);
② Khớp mộng, vào mộng: Không hợp ý nhau, không ăn ý nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mộng, cái khớp gỗ để tra vào lỗ.
Từ ghép
nhuế tạc • nhuế tạc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典