枘 nhuế [Chinese font] 枘 →Tra cách viết của 枘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
nhuế
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khớp mộng, vào mộng (nghề mộc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đầu mộng (đầu gỗ vuông để tra vào ngàm). ◎Như: “tạc nhuế” 鑿枘 không ăn khớp, không hợp nhau. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ hỉ trước chi, hạnh bất tạc nhuế” 女喜著之, 幸不鑿枘 (Phượng Dương sĩ nhân 鳳陽士人) Người vợ mừng xỏ vào (đôi giày), may là vừa khít.
Từ điển Thiều Chửu
① Kháp mộng, vào mộng, vót đầu gỗ cho vào vừa ngàm. Hai bên không hợp ý nhau gọi là tạc nhuế 鑿枘.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái mộng (đầu gỗ để tra vào ngàm);
② Khớp mộng, vào mộng: 鑿枘 Không hợp ý nhau, không ăn ý nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mộng, cái khớp gỗ để tra vào lỗ.
Từ ghép
nhuế tạc 枘凿 • nhuế tạc 枘鑿
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典