Kanji Version 13
logo

  

  

tạc  →Tra cách viết của 凿 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 凵 (2 nét)
Ý nghĩa:
tạc
giản thể

Từ điển phổ thông
đào, đục
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái đục;
② Đục: Đục lỗ;
③ Đào: Đào giếng. Xem [zuò].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như [záo];
② (văn) Rõ ràng, rõ rệt, rành rành, xác thực: Rõ ràng, rõ rệt; Nói ra rành rọt;
③ (văn) Giã gạo cho thật trắng;
④ Xuyên tạc (giải thích méo mó bài văn);
⑤ (văn) Cái lỗ đầu cột. Xem [záo].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 2
nhuế tạc • xuyên tạc 穿




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典