Kanji Version 13
logo

  

  

trảm  →Tra cách viết của 斩 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 斤 (4 nét)
Ý nghĩa:
trảm
giản thể

Từ điển phổ thông
chém, chặt
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chặt, chém: Chặt đứt nanh vuốt; Chém gai chặt gốc;
② (văn) Dứt, tuyệt: ? Nước nhà đã tuyệt diệt, sao ngươi không xem xét? (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiết Nam sơn);
③ (văn) Một loạt: Một loạt mới; Một loạt đều;
④ (văn) Áo tang xổ gấu (lai, vạt, trôn): Áo sô của Yến Anh xổ gấu (Tả truyện: Tương công thập thất niên).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép
trảm thủ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典