Kanji Version 13
logo

  

  

oát, quản [Chinese font]   →Tra cách viết của 斡 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 斗
Ý nghĩa:
oát
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
quay, vần
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chuôi, cán.
2. (Danh) Bánh xe của xe nhỏ thời xưa.
3. (Danh) Họ “Oát”.
4. (Động) Xoay chuyển, vận chuyển. ◎Như: “oát toàn” xoay vần.
5. (Động) Gánh, vác.
6. (Động) Khoét lấy, móc lấy. § Thông . ◇Thủy hử truyện : “(Vũ Tùng) khẩu lí hàm trước đao, song thủ khứ oát khai hung bô, thủ xuất tâm can ngũ tạng, cung dưỡng tại linh tiền” (), , , (Đệ nhị lục hồi) (Võ Tòng) ngậm dao vào mồm, hai tay banh ngực bụng, khoét lấy tim gan ngũ tạng (của người đàn bà), đem dâng cúng trước linh sàng (của anh mình).
7. Một âm là “quản”. (Danh) Kim loại bọc ở đầu trục xe.
8. (Động) Chủ lĩnh, cầm đầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Quay, như oát toàn quay vần.
② Một âm là quản. Chủ lĩnh, cùng nghĩa với chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quay.【】oát toàn [wòxuán] a. Quay, xoay vần, chuyển; b. Điều đình;
② (văn) Chủ lĩnh (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xoay chuyển — Xoay tròn — Một âm khác là Quản. Xem Quản.
Từ ghép
oát toàn

quản
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chuôi, cán.
2. (Danh) Bánh xe của xe nhỏ thời xưa.
3. (Danh) Họ “Oát”.
4. (Động) Xoay chuyển, vận chuyển. ◎Như: “oát toàn” xoay vần.
5. (Động) Gánh, vác.
6. (Động) Khoét lấy, móc lấy. § Thông . ◇Thủy hử truyện : “(Vũ Tùng) khẩu lí hàm trước đao, song thủ khứ oát khai hung bô, thủ xuất tâm can ngũ tạng, cung dưỡng tại linh tiền” (), , , (Đệ nhị lục hồi) (Võ Tòng) ngậm dao vào mồm, hai tay banh ngực bụng, khoét lấy tim gan ngũ tạng (của người đàn bà), đem dâng cúng trước linh sàng (của anh mình).
7. Một âm là “quản”. (Danh) Kim loại bọc ở đầu trục xe.
8. (Động) Chủ lĩnh, cầm đầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Quay, như oát toàn quay vần.
② Một âm là quản. Chủ lĩnh, cùng nghĩa với chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quay.【】oát toàn [wòxuán] a. Quay, xoay vần, chuyển; b. Điều đình;
② (văn) Chủ lĩnh (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứng đầu nhận lĩnh một việc — Một âm là Oát. Xem Oát.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典