Kanji Version 13
logo

  

  

nhuyên, nhũ, nhụ  →Tra cách viết của 擩 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
nhuyên

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhuyên — Một âm khác là Nhụ. Xem Nhụ.
nhũ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cho vào, nhét vào, để vào
2. lấy đồ vật
3. thấm ướt
Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lây, nhiễm. ◎Như: “mục nhũ nhĩ nhiễm” gần mực thì đen, gần đèn thí sáng.
Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Cho vào, để vào, nhét: ? Chả biết để cuốn tự điển vào đâu nữa?;
② (văn) Lấy đồ vật;
③ (văn) Thấm ướt (như , bộ ).
nhụ

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhụ .

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典