Kanji Version 13
logo

  

  

nhi, nhu [Chinese font]   →Tra cách viết của 濡 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
nhi
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Nhu”.
2. (Động) Thấm ướt. ◇Liêu trai chí dị : “Trung đồ ngộ vũ, y lí tẩm nhu” , (Vương Thành ) Dọc đường gặp mưa, áo giày thấm ướt.
3. (Động) Chậm trễ, đình trệ. ◎Như: “nhu trệ” đình trệ.
4. (Động) Tập quen. ◎Như: “nhĩ nhu mục nhiễm” quen tai quen mắt.
5. (Tính) Ẩm ướt.
6. (Tính) Cam chịu, chịu đựng. ◇Sử Kí : “Hướng sử Chánh thành tri kì tỉ vô nhu nhẫn chi tâm, bất trọng bạo hài chi nạn, tất tuyệt hiểm thiên lí dĩ liệt kì danh” 使, , (Nhiếp Chánh truyện ) Giá trước đấy (Nhiếp) Chính biết chắc chị của mình không có tính nhẫn nhục, không sợ cái nạn bêu thây, mà tất mạo hiểm vượt qua nghìn dặm để cho tên tuổi của mình được sáng tỏ.
7. Một âm là “nhi”. § Thông “nhi” .
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Nhu.
② Thấm ướt.
③ Chậm trễ (đợi lâu).
④ Tập quen, như nhĩ nhu mục nhiễm quen tai quen mắt.
⑤ Một âm là nhi. Cùng nghĩa với chữ nhi .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nấu lên mà lấy nước — Gội đầu — Các âm khác là Nhu, Nhuyên. Xem các âm này.
Từ ghép
nhu nhiễm

nhu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. sông Nhu
2. thấm ướt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Nhu”.
2. (Động) Thấm ướt. ◇Liêu trai chí dị : “Trung đồ ngộ vũ, y lí tẩm nhu” , (Vương Thành ) Dọc đường gặp mưa, áo giày thấm ướt.
3. (Động) Chậm trễ, đình trệ. ◎Như: “nhu trệ” đình trệ.
4. (Động) Tập quen. ◎Như: “nhĩ nhu mục nhiễm” quen tai quen mắt.
5. (Tính) Ẩm ướt.
6. (Tính) Cam chịu, chịu đựng. ◇Sử Kí : “Hướng sử Chánh thành tri kì tỉ vô nhu nhẫn chi tâm, bất trọng bạo hài chi nạn, tất tuyệt hiểm thiên lí dĩ liệt kì danh” 使, , (Nhiếp Chánh truyện ) Giá trước đấy (Nhiếp) Chính biết chắc chị của mình không có tính nhẫn nhục, không sợ cái nạn bêu thây, mà tất mạo hiểm vượt qua nghìn dặm để cho tên tuổi của mình được sáng tỏ.
7. Một âm là “nhi”. § Thông “nhi” .
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Nhu.
② Thấm ướt.
③ Chậm trễ (đợi lâu).
④ Tập quen, như nhĩ nhu mục nhiễm quen tai quen mắt.
⑤ Một âm là nhi. Cùng nghĩa với chữ nhi .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhúng nước, nhận chìm, ngâm nước, thấm ướt;
② Chậm trễ;
③ Tập quán: Quen tai quen mắt;
④ [Rú] Sông Nhu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thấm ướt — Nhuộm vào. Nhuốm vào — Chậm chạp, ngưng trệ — Nhịn. Chịu đựng.
Từ ghép
nhu hào • nhu nhẫn • nhu nhiễm • nhu trệ • trạch nhu • triêm nhu



nhuyên
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Nhuyên thuỷ, thuộc tỉnh Hà Bắc — Các âm khác là Nhi, Nhu. Xem các âm này.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典