Kanji Version 13
logo

  

  

nhuyên  →Tra cách viết của 撋 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
nhuyên


Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hai tay xoa, bóp, vò. ◇Tô Thức : “Đầu chi tao trung, thục nhuyên nhi tái nhưỡng” , (Đông Pha tửu kinh ).
2. (Động) Thuận theo, tương tựu. ◇Tây sương kí 西: “Mạc nhược thứ kì tiểu quá, thành tựu đại sự, nhuyên chi dĩ khử kì ô, khởi bất vi trường tiện hồ?” , , , 便? (Đệ tứ bổn , Đệ nhị chiết) Chi bằng bà tha thứ lỗi nhỏ, tác thành cho xong việc lớn, thuận theo như thế mà khỏi điều nhơ nhuốc có phải tiện hơn không?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xoa tay. Hai tay xoa vào nhau.
Từ ghép 1
nhuyên tựu




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典