Kanji Version 13
logo

  

  

thát [Chinese font]   →Tra cách viết của 撻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
thát
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. đánh bằng roi
2. nhanh chóng, mau
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh bằng roi hoặc gậy. ◎Như: “tiên thát” đánh roi.
2. (Động) Đánh, đập. ◇Liêu trai chí dị : “Thát tì, tì tự ải tử, thử án vị kết” , , (Chương A Đoan ) Đánh đập đứa hầu gái, nó thắt cổ tự tử, vụ kiện chưa xong.
3. (Động) Công kích. ◎Như: “thát trách” công kích chỉ trích.
4. (Tính) Nhanh chóng, mau mắn. ◇Thi Kinh : ◇Thi Kinh : “Thát bỉ Ân vũ, Phấn phạt Kinh Sở” , (Thương tụng , Ân vũ ) Mau lẹ thay, oai võ nhà Ân, Phấn chấn đánh phạt (nước) Kinh Sở.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh, đánh bằng roi gọi là thát.
② Nhanh chóng, mau mắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Quật, quất, vụt, đánh (bằng roi hay gậy): Quật, vụt, quất (bằng roi);
② (văn) Nhanh chóng, mau mắn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh đập — Cực mau lẹ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典