Kanji Version 13
logo

  

  

tuyên [Chinese font]   →Tra cách viết của 揎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
tuyên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
xắn tay áo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xắn tay áo. ◎Như: “tuyên duệ lộ ti” xắn tay áo lộ cánh tay ra.
2. (Động) Nâng lên, xốc lên, nhấc lên. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : “Tuyên khai liêm tử nhất khán” (Quyển thập tứ) Vén rèm lên nhìn.
3. (Động) Nhét đầy, lấp đầy.
4. (Động) Đánh, dùng tay đánh.
5. (Động) Xô đẩy.
6. (Động) Khiển trách.
Từ điển Thiều Chửu
① Xắn tay áo, như tuyên duệ lộ ti xắn áo lộ cánh tay ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xắn tay áo: Xắn áo lộ cánh tay ra;
② (đph) (Dùng tay) đẩy: Đẩy cánh cửa mở toang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vén áo lên.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典