Kanji Version 13
logo

  

  

, tễ  →Tra cách viết của 挤 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:

giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .

tễ
giản thể

Từ điển phổ thông
gạt, đẩy
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bóp, nặn: Nặn thuốc đánh răng;
② Vắt: Vắt sữa bò;
③ Chật: Nhà chật quá;
④ Chen, lách: ? Người đông thế này, có chen qua được không?;
⑤ Dồn lại: Công việc bị dồn lại một chỗ; Dồn thành một đống;
⑥ (văn) Gạt, đẩy: Đè lấn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典