Kanji Version 13
logo

  

  

, tễ [Chinese font]   →Tra cách viết của 擠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tụ tập đông đúc, dồn lại một chỗ. ◎Như: “tễ xa” dồn lên xe. ◇Hồng Lâu Mộng : “Lão đích, thiếu đích, thượng đích, hạ đích, ô áp áp tễ liễu nhất ốc tử” , , , , (Đệ tứ thập tam hồi) Già trẻ, trên dưới, đến chật ních cả nhà.
2. (Động) Gạt, đẩy, chen, lách. ◎Như: “bài tễ” chèn ép, “nhân giá ma đa, hảo bất dong dị tài tễ tiến lai” , người đông thế này, không phải dễ mà chen lấn đi tới được.
3. (Động) Bóp, nặn, vắt, vặn. ◎Như: “tễ ngưu nãi” vắt sữa bò, “tễ nha cao” bóp kem đánh răng.
4. (Tính) Chật ních, đông nghẹt. ◎Như: “hỏa xa trạm ngận ủng tễ” trạm xe lửa này đông nghẹt.
5. § Cũng đọc là “tê”.
Từ điển Thiều Chửu
① Gạt, đẩy.
② Bài tễ đè lấn, cũng đọc là chữ tê.

tễ
phồn thể

Từ điển phổ thông
gạt, đẩy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tụ tập đông đúc, dồn lại một chỗ. ◎Như: “tễ xa” dồn lên xe. ◇Hồng Lâu Mộng : “Lão đích, thiếu đích, thượng đích, hạ đích, ô áp áp tễ liễu nhất ốc tử” , , , , (Đệ tứ thập tam hồi) Già trẻ, trên dưới, đến chật ních cả nhà.
2. (Động) Gạt, đẩy, chen, lách. ◎Như: “bài tễ” chèn ép, “nhân giá ma đa, hảo bất dong dị tài tễ tiến lai” , người đông thế này, không phải dễ mà chen lấn đi tới được.
3. (Động) Bóp, nặn, vắt, vặn. ◎Như: “tễ ngưu nãi” vắt sữa bò, “tễ nha cao” bóp kem đánh răng.
4. (Tính) Chật ních, đông nghẹt. ◎Như: “hỏa xa trạm ngận ủng tễ” trạm xe lửa này đông nghẹt.
5. § Cũng đọc là “tê”.
Từ điển Thiều Chửu
① Gạt, đẩy.
② Bài tễ đè lấn, cũng đọc là chữ tê.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bóp, nặn: Nặn thuốc đánh răng;
② Vắt: Vắt sữa bò;
③ Chật: Nhà chật quá;
④ Chen, lách: ? Người đông thế này, có chen qua được không?;
⑤ Dồn lại: Công việc bị dồn lại một chỗ; Dồn thành một đống;
⑥ (văn) Gạt, đẩy: Đè lấn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẩy tới trước — Chê bỏ.
Từ ghép
tễ mi lộng mục



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典