Kanji Version 13
logo

  

  

担 đảm  →Tra cách viết của 担 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: タン、かつ-ぐ、にな-う
Ý nghĩa:
mang, vác, shouldering

đam, đãn, đảm  →Tra cách viết của 担 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
đam
giản thể

Từ điển phổ thông
1. khiêng, mang, vác
2. đồ để mang vác
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gánh: Gánh nước;
② Gánh vác, đảm nhiệm, chịu (trách nhiệm): Gánh lấy nhiệm vụ. Xem [dàn].

đãn


Từ điển Thiều Chửu
① Tục mượn làm chữ .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phủi đi, phẩy đi — Một âm là Đảm.



đảm
giản thể

Từ điển phổ thông
1. khiêng, mang, vác
2. đồ để mang vác
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tạ (50 kilô-gam);
② Gánh: Gánh hàng rong. (Ngr) Gánh vác, gánh nặng, trách nhiệm: Nhiệm vụ nặng nề;
③ (loại) Gánh: Một gánh nước; Hai gánh thóc. Xem [dan].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gánh: Gánh nước;
② Gánh vác, đảm nhiệm, chịu (trách nhiệm): Gánh lấy nhiệm vụ. Xem [dàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết tắt của chữ Đảm .
Từ ghép 7
đảm bảo • đảm đương • đảm nhậm • đảm nhiệm • đảm tâm • đảm ưu • thừa đảm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典