Kanji Version 13
logo

  

  

ưu  →Tra cách viết của 忧 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 心 (3 nét)
Ý nghĩa:
ưu
giản thể

Từ điển phổ thông
lo âu, lo lắng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lo, lo buồn, buồn rầu, lo âu: Vô tư lự, không lo lắng gì; Lo trước thiên hạ, vui sau thiên hạ (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu lí);
② (văn) Để tang: Có tang cha mẹ;
③ Đau ốm.
Từ ghép 4
đảm ưu • ưu đãi • ưu lự • ưu uất




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典