Kanji Version 13
logo

  

  

tráng [Chinese font]   →Tra cách viết của 戇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 28 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
cống
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cương trực. Xem [gàng].

tráng
phồn thể

Từ điển phổ thông
ngu đần
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngu đần, ngớ ngẩn.
2. (Tính) Vụng về, nóng nảy nhưng thẳng thắn. ◇Liêu trai chí dị : “Kì phụ danh Liêm, tính tráng chuyết” , (Tịch Phương Bình ) Cha tên là Liêm, tính cương trực nhưng vụng về.
3. (Động) Cãi cọ, tranh biện.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngu đần, cứng thẳng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Ngốc nghếch, ngu đần, ngây dại. Xem [zhuàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tráng .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典