Kanji Version 13
logo

  

  

nhiếp [Chinese font]   →Tra cách viết của 懾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
nhiếp
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. sợ oai, sợ uy
2. uy hiếp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ hãi, khủng cụ. ◇Lễ Kí : “Bần tiện nhi tri hảo lễ, tắc chí bất nhiếp” , (Khúc lễ thượng ) Nghèo hèn mà biết lễ tốt thì chí không khiếp sợ.
2. (Động) Uy phục, thu phục. ◇Hoài Nam Tử : “Uy động thiên địa, thanh nhiếp tứ hải” , (Phiếm luận ) Oai phong chấn động trời đất, thanh thế quy phục bốn biển.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ nép, bị oai thế đè nén làm cho mất cả khí phách gọi là nhiếp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Sợ nép, sợ oai;
② Uy hiếp, làm cho sợ: Uy hiếp, răn đe.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất sợ hãi.
Từ ghép
chấn nhiếp • nhiếp phục



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典