Kanji Version 13
logo

  

  

thắc [Chinese font]   →Tra cách viết của 慝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
thắc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ác ngầm, không ngay thẳng
2. gièm pha
3. đồn nhảm
4. âm khí
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gian ác, tà ác. ◇Thi Kinh : “Thức át khấu ngược, Vô tỉ tác thắc” , (Đại Nhã , Dân lao ) Ngăn chặn cướp bóc, bạo ngược, Chớ khiến làm điều ác độc.
2. (Danh) Kẻ xấu xa, hoại nhân. ◇Tư trị thông giám : “Thật chúng thắc kinh tâm chi nhật” (Đức Tông Trinh Nguyên nguyên niên ) Thật là ngày cho bọn xấu ác phải kinh hồn.
3. (Danh) Tai hại.
4. (Động) Cải biến. § Thông “thắc” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ác ngầm, điều ác còn ẩn núp ở trong lòng gọi là thắc.
② Tà, cong.
③ Kẻ gièm pha.
④ Lời đồn nhảm.
⑤ Âm khí.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gian ác, ác ngầm;
② Tà vại, cong;
③ Kẻ gièm pha;
④ Lời đồn nhảm;
⑤ Âm khí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xấu xa. Cong vạy, không ngay thẳng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典