Kanji Version 13
logo

  

  

khiếp, thiếp [Chinese font]   →Tra cách viết của 愜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
khiếp
phồn thể

Từ điển phổ thông
thích, thoả lòng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thích ý, thỏa lòng. ◇Tô Mạn Thù : “Trạng tự phất khiếp” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Tợ hồ như điều chi không mãn nguyện.
2. § Ghi chú: Tục quen đọc là “thiếp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thích ý (thoả lòng). Tục quen đọc là thiếp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vừa ý, thích ý, vừa lòng.【】khiếp ý [qièyì] (văn) Vừa ý, vừa lòng, hài lòng, hợp ý, dễ chịu: 使 Gió mát thổi làm cho người ta rất dễ chịu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vừa lòng — Đầy đủ, thoả mãn.

thiếp
phồn thể

Từ điển phổ thông
thích, thoả lòng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thích ý, thỏa lòng. ◇Tô Mạn Thù : “Trạng tự phất khiếp” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Tợ hồ như điều chi không mãn nguyện.
2. § Ghi chú: Tục quen đọc là “thiếp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thích ý (thoả lòng). Tục quen đọc là thiếp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vừa ý, thích ý, vừa lòng.【】khiếp ý [qièyì] (văn) Vừa ý, vừa lòng, hài lòng, hợp ý, dễ chịu: 使 Gió mát thổi làm cho người ta rất dễ chịu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典