Kanji Version 13
logo

  

  

thiểm [Chinese font]   →Tra cách viết của 忝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
thiểm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nhục
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm nhục, ô nhục. ◇Thi Kinh : “Túc hưng dạ mị, Vô thiểm nhĩ sở sanh” , (Tiểu nhã , Tiểu uyển ) Sớm dậy đêm ngủ, Chớ làm ô nhục cha mẹ đã sinh ra em.
2. (Tính) Dùng làm lời nói khiêm. ◎Như: “thiểm quyến” gia quyến của kẻ hèn mọn này.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhục.
② Tục dùng làm lời nói khiêm như: thiểm quyến gia quyến của kẻ hèn mọn này.
Từ điển Trần Văn Chánh
(khiêm) ① Không xứng đáng, đáng hổ thẹn, nhục: Thật không xứng đáng được coi là tương tri; Thần hổ thẹn đảm đương trọng trách, chí muốn yên định nước nhà (Tam quốc chí);
② Hèn mọn, của kẻ hèn mọn này (dùng để khiêm xưng): Chức hèn mọn này; Gia quyến của kẻ hèn mọn này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xấu hổ. Nhục nhã vì thấy mình hèn kém. Thường dùng tiếng tự khiêm. Td: Thiểm chức ( tiếng các quan tự xưng ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典