Kanji Version 13
logo

  

  

trang [Chinese font]   →Tra cách viết của 奘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 大
Ý nghĩa:
trang
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
to lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) To lớn. ◇Tây du kí 西: “Kiến na đoản côn nhi nhất đầu trang, nhất đầu tế” , (Đệ cửu thập ngũ hồi) Trông thấy cây gậy ngắn đó, một đầu to một đầu nhỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① To lớn.
② Tên người, đời Ðường có ngài Huyền-trang pháp sư.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Lớn, to lớn;
② (đph) Sỗ sàng, cứng nhắc. Xem [zhuăng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn. Cao lớn.

tráng
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) To, lớn, to lớn: Vóc người to cao; Cây này rất to. Xem [zàng] .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典