Kanji Version 13
logo

  

  

, [Chinese font]   →Tra cách viết của 够 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 夕
Ý nghĩa:
câu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nhiều, đầy đủ
2. với tay


phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nhiều, đầy đủ
2. với tay
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như .
Từ điển Thiều Chửu
① Nhiều, đầy đủ. Ta quen đọc là chữ hú.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đủ, chán, nhàm: ? Số tiền này có đủ không?; Tôi đã nghe chán những lời nói ấy rồi;
② Với, với tới, với lấy: ? Anh có với được cành cây ấy không?; Cao quá, tôi với không tới;
③ Khá: Đất nơi đây khá màu mỡ. Cv. .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



cấu
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Đủ, chán, nhàm: ? Số tiền này có đủ không?; Tôi đã nghe chán những lời nói ấy rồi;
② Với, với tới, với lấy: ? Anh có với được cành cây ấy không?; Cao quá, tôi với không tới;
③ Khá: Đất nơi đây khá màu mỡ. Cv. .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như


phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nhiều, đầy đủ
2. với tay
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đủ, chán, nhàm: ? Số tiền này có đủ không?; Tôi đã nghe chán những lời nói ấy rồi;
② Với, với tới, với lấy: ? Anh có với được cành cây ấy không?; Cao quá, tôi với không tới;
③ Khá: Đất nơi đây khá màu mỡ. Cv. .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典