Kanji Version 13
logo

  

  

声 thanh  →Tra cách viết của 声 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 士 (3 nét) - Cách đọc: セイ、(ショウ)、こえ、(こわ)
Ý nghĩa:
giọng, voice

thanh [Chinese font]   →Tra cách viết của 声 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 士
Ý nghĩa:
thanh
giản thể

Từ điển phổ thông
tiếng, âm thanh
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “thanh” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ thanh .
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiếng, tăm: Nói lớn tiếng; Không tin tức qua lại, biệt tăm;
② Thanh: Bốn thanh; Thanh bằng;
③ Thanh điệu. Xem 調 [diào] nghĩa
④;
④ Tuyên bố, nói rõ, nêu rõ: Tuyên bố, thanh minh; Kể rõ tội mà đánh dẹp;
⑤ Tiếng tăm: Thanh vọng, tiếng tăm, danh dự.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thanh .
Từ ghép
chưởng thanh • hồi thanh • khiếu thanh • táo thanh • tiểu thanh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典