Kanji Version 13
logo

  

  

sang [Chinese font]   →Tra cách viết của 嗆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
sang
phồn thể

Từ điển phổ thông
sặc, nghẹn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) (Chim) ăn, mổ.
2. (Động) Sặc. ◎Như: “mạn mạn cật, biệt sang trước liễu” , ăn từ từ, không thì bị sặc bây giờ.
Từ điển Thiều Chửu
① Chim ăn.
② Sặc, nhân ăn uống nghẹn mà phát ho gọi là sang.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sặc, hắc: Sặc khói; Mùi ớt hắc vào mũi khó chịu quá. Xem [qiang].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chim mổ đồ ăn mà ăn — Họ sặc lên trong khi đang ăn hay uống — Vẻ ngu ngốc đần độn — Cũng đọc Thương.

thương
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Sặc: Đang ăn thì sặc; Uống nước bị sặc;
② (đph) Ho;
③ (văn) (Chim) ăn, mổ;
④ (văn) Ngu ngốc, ngu si, đần độn. Xem [qiàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chim mổ đồ ăn mà ăn — Ợ lên vì ăn hoặc uống nhiều quá. — Vẻ ngu đần — Ta có người đọc Sang.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典