Kanji Version 13
logo

  

  

âm, ấm [Chinese font]   →Tra cách viết của 喑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
âm
phồn thể

Từ điển phổ thông
bị câm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Câm, mất tiếng. ◇Hậu Hán Thư : “Âm bất năng ngôn” (Viên Hoành truyện ) Câm không nói được.
2. Một âm là “ấm”. (Động) Khóc không thôi.
3. (Động) Kêu to giận dữ. ◎Như: “ấm á sất trá” gầm thét giận dữ.
4. (Động) Im lặng không nói. ◎Như: “ấm khí” im bặt, im không nói, “ấm úy” im thin thít, sợ quá không dám nói.
5. (Động) Nghẹn ngào (bi thương quá độ khóc không ra tiếng). ◎Như: “ấm yết” nghẹn ngào.
Từ điển Thiều Chửu
① Câm, mất tiếng.
② Một âm là ấm cất tiếng gọi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mất tiếng, câm;
② Im lặng (không nói).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khóc mãi không nín, nói về trẻ con khóc dai — Im lặng — Câm, không nói được. Một âm khác là Ấm.

ấm
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Câm, mất tiếng. ◇Hậu Hán Thư : “Âm bất năng ngôn” (Viên Hoành truyện ) Câm không nói được.
2. Một âm là “ấm”. (Động) Khóc không thôi.
3. (Động) Kêu to giận dữ. ◎Như: “ấm á sất trá” gầm thét giận dữ.
4. (Động) Im lặng không nói. ◎Như: “ấm khí” im bặt, im không nói, “ấm úy” im thin thít, sợ quá không dám nói.
5. (Động) Nghẹn ngào (bi thương quá độ khóc không ra tiếng). ◎Như: “ấm yết” nghẹn ngào.
Từ điển Thiều Chửu
① Câm, mất tiếng.
② Một âm là ấm cất tiếng gọi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cất tiếng gọi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Ấm á — Một âm khác là Âm.
Từ ghép
ấm á • ấm á sất sá • lung ấm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典