Kanji Version 13
logo

  

  

hoành [Chinese font]   →Tra cách viết của 閎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:
hoành
phồn thể

Từ điển phổ thông
cổng xóm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổng xóm, cửa ngõ.
2. (Danh) Họ “Hoành”.
3. (Tính) Rộng rãi, khoan khoát. ◇Hoài Nam Tử : “Kì trí bất hoành giả, bất khả dữ luận chí” , (Tề tục ) Trí không rộng rãi, thì không cùng bàn luận cho tới cùng được.
4. (Tính) To lớn. ◇Hàn Phi Tử : “Hoành đại quảng bác, diệu viễn bất trắc” , (Nan ngôn ) To lớn rộng rãi, huyền nhiệm sâu xa khôn dò.
Từ điển Thiều Chửu
① Cổng xóm.
② Bụng phềnh, đồ nào miệng nhỏ bụng to gọi là hoành, vì thế nên độ lượng rộng rãi cũng gọi là hoành.
③ Cái hãm cửa.
④ Họ Hoằng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cổng xóm, cửa ngõ;
② To lớn, to tát, rộng rãi;
③ Cái hãm cửa;
④ [Hóng] (Họ) Hoằng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cổng ở đầu ngõ — Như chữ Hoành .

hoằng
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cổng xóm, cửa ngõ;
② To lớn, to tát, rộng rãi;
③ Cái hãm cửa;
④ [Hóng] (Họ) Hoằng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典