Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 喈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
vui vẻ
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng vui vẻ, như cổ chung dê dê chuông trống vui hoà (nhịp nhàng).
Từ điển Trần Văn Chánh
Tiếng vui hoà. 【】dê dê [jiejie] (văn) ① Ngân nga, rập rình, xập xình, êm tai: Chuông trống ngân nga, chuông trống vui hoà (nhịp nhàng);
② Te te, ó o, líu lo (chỉ tiếng chim hót, gà gáy): Gà gáy te te.

giai
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) (1) Tiếng chuông trống hài hòa. ◇Thi Kinh : “Cổ chung giai giai” (Tiểu nhã , Cổ chung ) Chuông trống vui hòa, nhịp nhàng. (2) Véo von, te te, líu lo (tiếng chim). ◇Thi Kinh : “Hoàng điểu vu phi, Tập vu quán mộc, Kì minh giai giai” , , (Chu nam , Cát đàm ) Hoàng điểu bay đến, Đậu trên bụi cây, Tiếng hót véo von.
2. (Tính) Nhanh lẹ, cấp tốc. ◇Thi Kinh : “Bắc phong kì giai, Vũ tuyết kì phi” , (Bội phong , Bắc phong ) Gió bấc nhanh gấp, Mưa tuyết lả tả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tiếng vui hoà. 【】dê dê [jiejie] (văn) ① Ngân nga, rập rình, xập xình, êm tai: Chuông trống ngân nga, chuông trống vui hoà (nhịp nhàng);
② Te te, ó o, líu lo (chỉ tiếng chim hót, gà gáy): Gà gáy te te.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cực mau lẹ — Tiếng chim kêu. Cũng nói là Giai giai.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典