Kanji Version 13
logo

  

  

thấu [Chinese font]   →Tra cách viết của 凑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 冫
Ý nghĩa:
thấu
giản thể

Từ điển phổ thông
gần, cùng
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tụ tập, tụ họp, gom góp, góp nhặt, túm lại (dùng như , bộ ): Tụm nhau lại tán chuyện; Góp tiền;
② Dồn, nhích, xích, ghé: Dồn lên trên; Nhích lên phía trước một tí; Xích lại gần; Ghé vai;
③ Vừa đúng dịp. 【】thấu xảo [còuqiăo] Vừa dịp, vừa đúng, vừa vặn, nhằm lúc, vừa may: Anh đến rất đúng lúc; Tết Trung thu vừa đúng vào ngày chủ nhật;
④ (văn) Như (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).

tấu
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Tụ tập, tụ họp, gom góp, góp nhặt, túm lại (dùng như , bộ ): Tụm nhau lại tán chuyện; Góp tiền;
② Dồn, nhích, xích, ghé: Dồn lên trên; Nhích lên phía trước một tí; Xích lại gần; Ghé vai;
③ Vừa đúng dịp. 【】thấu xảo [còuqiăo] Vừa dịp, vừa đúng, vừa vặn, nhằm lúc, vừa may: Anh đến rất đúng lúc; Tết Trung thu vừa đúng vào ngày chủ nhật;
④ (văn) Như (bộ ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典