Kanji Version 13
logo

  

  

thảng [Chinese font]   →Tra cách viết của 儻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
thảng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. giả sử
2. bất ngờ, không mong muốn
Từ điển trích dẫn
1. (Liên) Nếu, ví, hoặc giả, như quả. Thường viết là “thảng” . ◇Sử Kí : “Dư thậm hoặc yên, thảng sở vị thiên đạo, thị tà, phi tà?” , , (Bá Di liệt truyện ) Tôi rất nghi hoặc: nếu như vậy gọi là thiên đạo, đúng chăng, trái chăng?
2. (Phó) Ngẫu nhiên, tình cờ. ◇Trang Tử : “Hiên miện tại thân, phi tính mệnh dã, vật chi thảng lai, kí giả dã” , , , (Thiện tính ) Xe và mũ ở thân ta, không phải là tính mệnh, (đó là) những vật tình cờ mà đến, gởi tạm mà thôi.
3. (Tính) § Xem “thích thảng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Thảng. Thích thảng lỗi lạc.
② Hoặc giả thế, không kì thế mà lại thế gọi là thảng. Thường viết là thảng , như thảng lai chi vật vật đến bỗng dưng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như [tăng];
② (văn) Ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ: Vật ở ngoài đến bất ngờ, đó là vật tạm gởi vậy (Trang tử: Thiện tính);
③ Xem [tìtăng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ chán nản — Hoặc giả. Dùng như chữ Thảng — Thình lình. Td: Thảng lai ( tới thình lình ).
Từ ghép
thích thảng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典