Kanji Version 13
logo

  

  

sài [Chinese font]   →Tra cách viết của 儕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
sài
phồn thể

Từ điển phổ thông
lũ, chúng, bọn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bọn, cùng bọn, đồng bối. ◎Như: “ngô sài” bọn chúng ta. ◇Liêu trai chí dị : “Ngô sài đa bần, cố thường thiết thì đa” , (Cổ nhi ) Bọn mình phần nhiều nghèo, cho nên thường ăn trộm.
2. (Động) Ngang bằng, tương đương. ◇Hồng Lâu Mộng : “Sanh sài lan huệ, tử hạt phù dung” , (Đệ thất thập bát hồi) Sống thì ngang bằng lan huệ, chết cai quản phù dung.
3. (Động) Kết đôi. ◇Hán Thư : “Sài nam nữ” (Dương Hùng truyện thượng ) Kết đôi trai gái.
Từ điển Thiều Chửu
① Hàng, bọn, như ngô sài hàng ta, lũ ta, chúng ta, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bọn, cùng bọn (những người cùng một lứa tuổi): Chúng tôi, chúng ta, bọn ta.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bọn. Bầy. Td: Ngô sài ( bọn ta, chúng ta ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典