Kanji Version 13
logo

  

  

nhạ [Chinese font]   →Tra cách viết của 偌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
nhược
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Đến thế kia: Lớn đến thế kia; Nhiều đến thế.

nhạ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
như thế
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Như thế, vậy đó. ◇Quan Hán Khanh : “Tiểu nhân bất cảm yếu nhạ đa ngân tử” (Lỗ trai lang , Tiết tử ).
2. (Trợ) § Dùng như “nhạ” .
Từ điển Thiều Chửu
① Như thế, như nhạ đại lớn như thế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như thế. Td: Nhạ đại ( lớn như thế ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典