Kanji Version 13
logo

  

  

nhạ [Chinese font]   →Tra cách viết của 喏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
nhạ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
kính chào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chắp tay vái đồng thời lên tiếng tỏ lòng kính trọng. ◇Tây du kí 西: “Giá lưỡng cá hòa thượng (...) chẩm ma kiến ngã vương cánh bất hạ bái, nhạ tất bình thân, đĩnh nhiên nhi lập?” (...) , , ? (Đệ nhị cửu hồi) Hai vị hòa thượng này (...) tại sao ra mắt quốc vương nhà ta mà không lạy, chỉ chào rồi đứng thẳng mình ngang nhiên ra như thế?
2. Một âm là “nặc”. (Danh) Tiếng trả lời ưng chịu. § Cũng như “nặc” .
3. (Thán) Ngữ khí có ý tứ, gây chú ý: kìa, này, v.v. ◎Như: “nặc, na bất thị nhĩ đích y phục mạ?” , kìa, đó chẳng phải là quần áo của ông à?
Từ điển Thiều Chửu
① Kính. Tục gọi sự vái chào người là xướng nhạ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chào kính cẩn đối với người trên: Vái chào.
Từ ghép
xướng nhạ

nặc
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(thán) Kìa (từ dùng để gây sự chú ý cho người khác): ? Kìa, đó chẳng phải là cuốn sách của anh à?



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典