鼉 đà [Chinese font] 鼉 →Tra cách viết của 鼉 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 黽
Ý nghĩa:
đà
phồn thể
Từ điển phổ thông
con kỳ đà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con đà. § Một loài như cá sấu, dài hơn hai trượng, bốn chân, da nó dùng để bưng trống. ◇Nguyễn Dư 阮嶼: “Xướng bãi đà canh thiên dục thự” 唱罷鼉更天欲曙 (Từ Thức tiên hôn lục 徐式僊婚綠) Dứt tiếng canh đà trời muốn sáng.
2. ☆Tương tự: “đà long” 鼉龍, “linh đà” 靈鼉, “trư bà long” 豬婆龍, “dương tử ngạc” 揚子鱷.
Từ điển Thiều Chửu
① Con đà. Một loài như cá sấu, dài hơn hai trượng, bốn chân, da nó dùng để bưng trống.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Một loại) cá sấu. Cg. 豬婆龍 [zhupólóng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài cá sấu lớn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典