黮 thảm, thản, trẩm, đạm, đảm →Tra cách viết của 黮 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 黑 (12 nét)
Ý nghĩa:
thảm
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đen. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Lê thảm giới lại” 黧黮疥癩 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Đen đủi ghẻ lác.
2. Một âm là “đạm”. (Danh) “Đạm ám” 黮闇 sự tối tăm, không rõ ràng. ◇Trang Tử 莊子: “Nhân cố thụ kì đạm ám, ngô thùy sử chính chi?” 人固受其黮闇, 吾誰使正之? (Tề vật luận 齊物論) Người ta vốn chịu cái tối tăm đó, mà nhờ ai quyết định đây?
thản
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. màu đen
2. không trong sáng, không rõ ràng, riêng tư
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Màu đen của quả dâu;
② Màu đen sẫm (đậm).
trẩm
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đen. Màu đen — Riêng tư, kín đáo — Quả của cây dâu.
Từ ghép 3
ảm trẩm 晻黮 • yêm trẩm 黤黮 • yểm trẩm 黭黮
đạm
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đen. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Lê thảm giới lại” 黧黮疥癩 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Đen đủi ghẻ lác.
2. Một âm là “đạm”. (Danh) “Đạm ám” 黮闇 sự tối tăm, không rõ ràng. ◇Trang Tử 莊子: “Nhân cố thụ kì đạm ám, ngô thùy sử chính chi?” 人固受其黮闇, 吾誰使正之? (Tề vật luận 齊物論) Người ta vốn chịu cái tối tăm đó, mà nhờ ai quyết định đây?
đảm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. màu đen
2. không trong sáng, không rõ ràng, riêng tư
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Màu đen;
② Không trong sáng, không rõ ràng, riêng tư.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典