麼 ma [Chinese font] 麼 →Tra cách viết của 麼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 麻
Ý nghĩa:
ma
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bé nhỏ
2. vậy (trợ ngữ)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) § Xem “yêu ma” 么麼.
2. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. ◎Như: “thập ma” 什麼 cái gì vậy?
Từ điển Thiều Chửu
① Yêu ma 么麼 bé nhỏ, nhỏ xíu.
② Tục dùng làm trợ ngữ. Như thập ma 什麼 cái gì vậy?
Từ điển Trần Văn Chánh
Trợ từ dùng trong 幹麼 [ganmá] Làm gì, tại sao?: 你來此幹麼? Anh đến đây làm gì? Xem 麼 [me], [mó].
Từ điển Trần Văn Chánh
Gì, nào, bao, thế (từ đặt sau câu để khẳng định hoặc tỏ ý hỏi): 這麼 Như thế, như vậy; 甚麼 Cái gì; 怎麼 Thế nào; 那麼 Thế thì; 多麼 Biết bao. Xem 嘛[ma], 幺[yao], 麼 [má], [mó], 末 [mò].
Từ điển Trần Văn Chánh
Bé nhỏ: 幺麼 Nhỏ, nhỏ mọn, nhỏ nhen. Xem 麼 [me], [mó].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ bé. thấp bé — Tiếng trợ ngữ dùng cuối câu hỏi ( nghi vấn trợ ngữ từ ). Dùng trong bạch thoại.
Từ ghép
chẩm ma 怎麼 • đa ma 多麼 • na ma 那麼 • thậm ma 什麼 • thậm ma 甚麼 • thập ma 什麼 • trẩm ma 怎麼 • yêu ma 么麼
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典