鷦 tiêu [Chinese font] 鷦 →Tra cách viết của 鷦 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
tiêu
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: tiêu liêu 鷦鷯,鹪鹩)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tiêu liêu” 鷦鷯 con chim ri, chim hồng tước, quanh quách. ◇Trang Tử 莊子: “Tiêu liêu sào ư thâm lâm bất quá nhất chi” 鷦鷯巢於深林不過一枝 (Tiêu dao du 逍遙遊) Quanh quách làm tổ ở rừng sâu chẳng qua một cành.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiêu liêu 鷦鷯 con chim ri, chim hồng tước, quanh quách. Trang Tử 莊子: Tiêu liêu sào ư thâm lâm bất quá nhất chi 鷦鷯巢於深林不過一枝 (Tiêu dao du 逍遙遊) quanh quách làm tổ ở rừng sâu chẳng qua một cành.
Từ điển Trần Văn Chánh
鷦鷯】tiêu liêu [jiaoliáo] Chim hồng tước, chim ri: 鷦鷯巢於深林不過一枝 Chim ri làm tổ trong rừng sâu, chẳng qua một cành (Trang tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiêu liêu: 鷦鷯Tên một loài chim nhỏ, làm tổ.
Từ ghép
tiêu liêu 鷦鷯
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典