鬟 hoàn [Chinese font] 鬟 →Tra cách viết của 鬟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 髟
Ý nghĩa:
hoàn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
uốn tóc, quấn tóc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Búi tóc.
2. (Danh) Con ở, đứa tớ gái. ◎Như: “nha hoàn” 丫鬟 đứa hầu gái. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vũ Thôn toại khởi thân vãng song ngoại nhất khán, nguyên lai thị nhất cá nha hoàn, tại na lí hiệt hoa” 雨村遂起身往窗外一看, 原來是一個丫鬟, 在那裏擷花 (Đệ nhất hồi) Vũ Thôn bèn đứng dậy nhìn ra ngoài cửa sổ, thì ra là một a hoàn (ở đó) đang hái hoa.
Từ điển Thiều Chửu
① Quấn tóc làm dáng.
② Con ở. Tục gọi con đòi là nha hoàn 丫鬟.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Búi thành búi tóc;
② Tớ gái, con ở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Búi tóc lại. Cột tóc lại. Thí dụ: Nha hoàn ( đứa trẻ gái cột tóc sang hai bên, tức đứa đày tớ gái ).
Từ ghép
a hoàn 丫鬟 • nha hoàn 丫鬟 • nha hoàn 鴉鬟 • nha hoàn 鸦鬟 • tiểu hoàn 小鬟
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典