Kanji Version 13
logo

  

  

hiệt [Chinese font]   →Tra cách viết của 擷 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
hiệt
phồn thể

Từ điển phổ thông
hái, ngắt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấy vạt áo đùm, bọc vật gì. § Thông “hiệt” .
2. (Động) Lấy, hái lấy, ngắt lấy. ◇Hồng Lâu Mộng : “Vũ Thôn toại khởi thân vãng song ngoại nhất khán, nguyên lai thị nhất cá nha hoàn, tại na lí hiệt hoa” , , (Đệ nhất hồi) Vũ Thôn bèn đứng dậy nhìn ra ngoài cửa sổ, thì ra là một a hoàn (ở đó) đang hái hoa.
Từ điển Thiều Chửu
① Lấy, hái lấy, ngắt lấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hái xuống, lấy xuống, ngắt lấy, lẩy;
② Hứng đồ (bằng vạt áo).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lựa lấy — Bọc vào áo mà đem đi.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典