马 mã →Tra cách viết của 马 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 馬 (3 nét)
Ý nghĩa:
mã
giản thể
Từ điển phổ thông
con ngựa
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 馬.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 馬
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngựa: 母馬 Ngựa cái; 種馬 Ngựa đực, ngựa giống. 【馬騾】mã loa [măluó] Con la;
② To, lớn: 馬蜂 Ong vẽ, ong bắp cày;
③ (văn) Thẻ ghi số đếm;
④ [Mă] (Họ) Mã.
Từ ghép 11
á lạp ba mã 亚拉巴马 • a lạp ba mã 阿拉巴马 • áo khắc lạp hà mã 奥克拉荷马 • ba nã mã 巴拿马 • ban mã 斑马 • binh mã 兵马 • hà mã 河马 • mã đề 马蹄 • mã điệt 马蛭 • mã huyền 马蚿 • mẫu mã 母马
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典