Kanji Version 13
logo

  

  

táp  →Tra cách viết của 飒 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 風 (4 nét)
Ý nghĩa:
táp
giản thể

Từ điển phổ thông
1. tiếng gió thổi vù vù
2. suy, tàn, rụng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Tiếng gió) vù vù, vi vu, xào xạc: Lạ thay! (tiếng động) lúc đầu rì rầm vi vu, rồi chợt xầm xập mạnh mẽ (Âu Dương Tu: Thu thanh phú);
② (văn) Suy, yếu đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典