Kanji Version 13
logo

  

  

tiêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 瀟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
tiêu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. sông Tiêu
2. mưa lất phất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Tiêu”.
2. (Tính) Ào ạt, mạnh bạo (gió mưa). ◎Như: “phong vũ tiêu tiêu” gió mưa ào ạt.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiêu tiêu gió táp mưa xa.
② Sông Tiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Nước trong và sâu;
② 【】tiêu tiêu [xiaoxiao] a. Vi vu, rì rào (tả cảnh mưa gió): Gió vi vu hề sông Dịch lạnh, tráng sĩ một đi hề không trở lại (Yên Đan tử); b. Mưa phùn gió nhẹ, lất phất;
③ [Xiao] Sông Tiêu (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc).
Từ ghép
tiêu tương



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典