Kanji Version 13
logo

  

  

ngung [Chinese font]   →Tra cách viết của 顒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
ngung
phồn thể

Từ điển phổ thông
nghiêm chỉnh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) To lớn.
2. (Tính) Nghiêm chính, nghiêm nghị và chính đính. ◇Dịch Kinh : “Quán nhi bất tiến, hữu phu ngung nhược” , (Quán quái ) Biểu thị (cho người ta thấy) mà không cần dâng cúng, thành tín và nghiêm chính.
3. (Phó) Trông ngóng, ngưỡng vọng. ◇Liễu Vĩnh : “Tưởng giai nhân, trang lâu ngung vọng” , (Đối tiêu tiêu từ ) Nghĩ tới người đẹp, lầu trang trông ngóng.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghiêm chính (tả cái dáng mặt nghiêm nghị, chính đính).
② To kếch xù.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nghiêm nghị;
② To lớn, kếch xù;
③ Có đầu lớn;
④ 【】ngung ngung [yóngyóng] (văn) Có vẻ ngưỡng mộ. Cg. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầu quá lớn ( so với thân mình ). Dáng nghiêm chỉnh.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典