頏 hàng, kháng [Chinese font] 頏 →Tra cách viết của 頏 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
cang
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Cổ họng (như 亢, bộ 亠).
hàng
phồn thể
Từ điển phổ thông
bay thấp xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bay xuống. ◎Như: “hiệt hàng” 頡頏 bay liệng. § Bay lên gọi là “hiệt” 頡, bay xuống gọi là “hàng” 頏. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tiến thối hiệt hàng, tương trì ước nhất phục thì. Ngọc thuần tiệm giải” 進退頡頏, 相持約一伏時. 玉鶉漸懈 (Vương Thành 王成) Tới lui bay liệng, giằng co nhau một hồi. Con chim ngọc thuần dần dần mệt mỏi.
2. Một âm là “kháng”. (Danh) Cổ họng.
Từ điển Thiều Chửu
① Hiệt hàng 頡頏 bay liệng, bay bổng lên gọi là hiệt 頡, bay là là xuống gọi là hàng 頏.
② Một âm là kháng. Cổ họng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 頡頏 [xiéháng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái yết hầu. Như Hàng 吭 và Hàng 肮.
kháng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bay xuống. ◎Như: “hiệt hàng” 頡頏 bay liệng. § Bay lên gọi là “hiệt” 頡, bay xuống gọi là “hàng” 頏. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tiến thối hiệt hàng, tương trì ước nhất phục thì. Ngọc thuần tiệm giải” 進退頡頏, 相持約一伏時. 玉鶉漸懈 (Vương Thành 王成) Tới lui bay liệng, giằng co nhau một hồi. Con chim ngọc thuần dần dần mệt mỏi.
2. Một âm là “kháng”. (Danh) Cổ họng.
Từ điển Thiều Chửu
① Hiệt hàng 頡頏 bay liệng, bay bổng lên gọi là hiệt 頡, bay là là xuống gọi là hàng 頏.
② Một âm là kháng. Cổ họng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典