Kanji Version 13
logo

  

  

hàng, hạng [Chinese font]   →Tra cách viết của 吭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hàng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cổ họng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổ họng. ◎Như: “dẫn hàng tràng minh” gân cổ kêu dài. § Cũng đọc là “hạng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cổ họng. Như dẫn hàng tràng minh gân cổ kêu dài. Cũng đọc là hạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giọng: Cất giọng hát vang, cất cao giọng hát;
② (văn) Cổ họng: Gân cổ kêu dài. Xem [keng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái yết hầu.

hạng
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổ họng. ◎Như: “dẫn hàng tràng minh” gân cổ kêu dài. § Cũng đọc là “hạng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cổ họng. Như dẫn hàng tràng minh gân cổ kêu dài. Cũng đọc là hạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giọng: Cất giọng hát vang, cất cao giọng hát;
② (văn) Cổ họng: Gân cổ kêu dài. Xem [keng].



khang
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Cất tiếng, lên tiếng: Hỏi gì nó cũng không lên tiếng. Xem [háng].



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典