Kanji Version 13
logo

  

  

hiệt [Chinese font]   →Tra cách viết của 頡 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
giáp
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Trừ đi, bỏ đi.

hiệt
phồn thể

Từ điển phổ thông
bay bổng lên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổ dài thẳng.
2. (Danh) Một giống thú theo truyền thuyết hình trạng giống chó (“thanh cẩu” ).
3. (Danh) Họ “Hiệt”.
4. (Động) Bay bổng lên. ◇Thi Kinh : “Yến yến vu phi, Hiệt chi hàng chi” , (Bội phong , Yến yến ) Chim yến bay đi, Bay lên bay xuống.
5. Một âm là “kiết”. (Động) Khấu trừ, giảm trừ.
Từ điển Thiều Chửu
① Hiệt hàng . Xem chữ hàng .
Từ điển Trần Văn Chánh
Bay vút lên. 【】hiệt hàng [xiéháng] (văn) ① (Chim) bay lên bay xuống, bay liệng;
② Xấp xỉ, tương đương, ngang nhau: Tài nghệ xấp xỉ nhau. (Ngr) Chống đối nhau, đối kháng nhau: Tác dụng chống đối nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cứng đầu cứng cổ — Dáng chim bay bổng lên — Một âm là Kiết. Xem Kiết.



kiết
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổ dài thẳng.
2. (Danh) Một giống thú theo truyền thuyết hình trạng giống chó (“thanh cẩu” ).
3. (Danh) Họ “Hiệt”.
4. (Động) Bay bổng lên. ◇Thi Kinh : “Yến yến vu phi, Hiệt chi hàng chi” , (Bội phong , Yến yến ) Chim yến bay đi, Bay lên bay xuống.
5. Một âm là “kiết”. (Động) Khấu trừ, giảm trừ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giảm bớt đi — Một âm là Hiệt.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典