鞋 hài [Chinese font] 鞋 →Tra cách viết của 鞋 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 革
Ý nghĩa:
hài
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giày, dép
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giày, dép. ◎Như: “bì hài” 皮鞋 giày da.
Từ điển Thiều Chửu
① Giày (thứ giày buộc dây).
Từ điển Trần Văn Chánh
Giày, dép: 一雙皮鞋 Một đôi giày da; 草鞋 Dép cói; 拖鞋 Dép lê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dép để đi, mang ở chân. Cũng chỉ giày guốc. Chẳng hạn mộc hài ( guốc ). Cách hài ( giày da ).
Từ ghép
băng hài 冰鞋 • bố hài 布鞋 • cung hài 弓鞋 • phượng đầu hài 鳳頭鞋 • tha hài 拖鞋 • tiện hài 便鞋 • văn hài 文鞋
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典