Kanji Version 13
logo

  

  

đà, tha [Chinese font]   →Tra cách viết của 拖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
tha
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
kéo, lôi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kéo, dẫn. ◎Như: “tha duệ” lôi kéo, “hỏa xa đầu hậu diện tha trước thập tiết xa tương” đầu xe lửa kéo theo sau mười toa.
2. (Động) Liên lụy, dây dưa.
3. (Động) Đoạt lấy.
4. (Động) Ném xuống.
5. (Động) Buông, rủ, cụp. ◎Như: “tha trước biện tử ” buông đuôi sam.
6. (Động) Kéo dài. ◎Như: “tha diên” trì hoãn, “tha thì gian” kéo dài thời gian.
7. (Danh) Lượng từ: cái, chiếc. ◇Từ Mộng Sân : “Tuấn, Chánh đẳng khiển tây thành bách tính thủ thuyền, đắc lục thập dư tha” 西, (Tam triêu bắc minh hội biên , Quyển nhị tam nhất).
8. § Ghi chú: Cũng đọc là “đà”.
Từ điển Thiều Chửu
① Kéo, cũng đọc là chư đà.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kéo, dắt: Kéo cái rương lại đây;
② Kéo dài, ngâm tôm: Việc này đã kéo dài mất mấy tháng rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Tha , — Chiếm đoạt.
Từ ghép
tha diên • tha hài • tha lạp • tha xa • tha xa

đà
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kéo, dẫn. ◎Như: “tha duệ” lôi kéo, “hỏa xa đầu hậu diện tha trước thập tiết xa tương” đầu xe lửa kéo theo sau mười toa.
2. (Động) Liên lụy, dây dưa.
3. (Động) Đoạt lấy.
4. (Động) Ném xuống.
5. (Động) Buông, rủ, cụp. ◎Như: “tha trước biện tử ” buông đuôi sam.
6. (Động) Kéo dài. ◎Như: “tha diên” trì hoãn, “tha thì gian” kéo dài thời gian.
7. (Danh) Lượng từ: cái, chiếc. ◇Từ Mộng Sân : “Tuấn, Chánh đẳng khiển tây thành bách tính thủ thuyền, đắc lục thập dư tha” 西, (Tam triêu bắc minh hội biên , Quyển nhị tam nhất).
8. § Ghi chú: Cũng đọc là “đà”.
Từ điển Thiều Chửu
① Kéo, cũng đọc là chư đà.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kéo, dắt: Kéo cái rương lại đây;
② Kéo dài, ngâm tôm: Việc này đã kéo dài mất mấy tháng rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dắt. Kéo — Đem tới — Thòng xuống.
Từ ghép
đà đao • đà luỵ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典