靛 điện [Chinese font] 靛 →Tra cách viết của 靛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 青
Ý nghĩa:
điện
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thuốc nhuộm xanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuốc nhuộm xanh chàm. § Nguyên liệu lấy ở nước lá chàm (lam thảo 藍草), hòa với nước và vôi, cặn lắng xuống thành phẩm xanh, còn phần nổi gọi là “điện hoa” 靛花, dùng làm thuốc gọi là “thanh đại” 青黛, dùng để vẽ gọi là “hoa thanh” 花青 tức là bột chàm.
2. (Danh) Màu xanh lơ (hỗn hợp của màu chàm và màu tím). ◎Như: “thải hồng hữu hồng, tranh, hoàng, lục, lam, điện, tử thất cá nhan sắc” 彩虹有紅, 橙, 黃, 綠, 藍, 靛, 紫七個顏色 bảy màu của cầu vồng là: đỏ, cam, vàng, xanh lục, chàm, xanh lơ và tím.
Từ điển Thiều Chửu
① Thuốc nhuộm xanh, nguyên liệu lấy ở nước lá chàm, hoà với nước và vôi, lấy những cặn nó lắng ở dưới, thành ra phẩm xanh, còn phần nổi ở trên gọi là điện hoa 靛花, dùng làm thuốc gọi là thanh đại 青黛, dùng để vẽ gọi là hoa thanh 花青 (thanh đại ta gọi là bột chàm).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Màu chàm;
② Xanh lơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vật liệu để nhuộm màu xanh.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典