雋 tuấn, tuyển [Chinese font] 雋 →Tra cách viết của 雋 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 隹
Ý nghĩa:
tuyến
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thịt béo;
② (văn) Đầy ý nghĩa, có ý nghĩa.【雋永】tuyến vĩnh [juàn yông] (văn) Sâu xa, tế nhị, thấm thía sâu xa (về lời nói hay câu văn): 意味雋永 Ý nghĩa sâu xa;
③ [Juàn] (Họ) Tuyến. Xem 雋 [jùn].
tuyển
phồn thể
Từ điển phổ thông
thịt béo mập
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ý vị, sâu sắc. ◎Như: “tuyển vĩnh” 雋永, “tuyển cú” 雋句, “tuyển ngữ” 雋語: đều có nghĩa là câu nói, lời bàn ý vị sâu xa.
2. (Danh) Thịt béo.
3. (Danh) Họ “Tuyển”.
4. Một âm là “tuấn”. (Danh) Người tài giỏi vượt trội. § Thông “tuấn” 俊. ◇Hán Thư 漢書: “Tiến dụng anh tuấn” 進用英雋 (Lễ nhạc chí 禮樂志) Đề cử thu dùng những người tài giỏi.
5. (Tính) Kiệt xuất, xuất chúng. ◎Như: “tuấn tài” 雋才 tài năng xuất chúng.
Từ điển Thiều Chửu
① Thịt béo mập. Tuyển vĩnh 雋永 lời bàn ngọt ngào mà sâu xa.
② Một âm là tuấn. Cùng nghĩa với chữ tuấn 儁 hay 俊.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Béo, mập. Nhiều thịt — Một âm khác là Tuấn. Xem Tuấn.
tuấn
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. xinh, đẹp, kháu
2. tài giỏi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ý vị, sâu sắc. ◎Như: “tuyển vĩnh” 雋永, “tuyển cú” 雋句, “tuyển ngữ” 雋語: đều có nghĩa là câu nói, lời bàn ý vị sâu xa.
2. (Danh) Thịt béo.
3. (Danh) Họ “Tuyển”.
4. Một âm là “tuấn”. (Danh) Người tài giỏi vượt trội. § Thông “tuấn” 俊. ◇Hán Thư 漢書: “Tiến dụng anh tuấn” 進用英雋 (Lễ nhạc chí 禮樂志) Đề cử thu dùng những người tài giỏi.
5. (Tính) Kiệt xuất, xuất chúng. ◎Như: “tuấn tài” 雋才 tài năng xuất chúng.
Từ điển Thiều Chửu
① Thịt béo mập. Tuyển vĩnh 雋永 lời bàn ngọt ngào mà sâu xa.
② Một âm là tuấn. Cùng nghĩa với chữ tuấn 儁 hay 俊.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 俊 (bộ 亻), và úK (bộ 亻).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tuấn 俊 — Một âm là Tuyển. Xem Tuyển.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典