Kanji Version 13
logo

  

  

viên, vẫn  →Tra cách viết của 陨 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 阜 (2 nét)
Ý nghĩa:
viên


Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .

vẫn
giản thể

Từ điển phổ thông
rơi xuống, rớt xuống
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rơi xuống: Giữa đêm sao rơi xuống và trời lại mưa (Xuân thu: Trang công thất niên) (= );
② (văn) Hư hỏng: Cái đài của vua Cảnh công bị hỏng (Hoài Nam tử);
③ (văn) Héo rụng: Vừa đến mùa thu lá đã rụng trước (Mộng khê bút đàm);
④ (văn) Chết (dùng như âf, bộ ): Chư Phàn đã chết ở đất Sào (Tả truyện); Không phá bỏ được bốn việc tương tự thì thân sẽ chết nước sẽ mất (Hàn Phi tử).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典